Bộ Giảm tiết dịch trong Diện Chẩn

Bộ huyệt giảm tiết dịch Diện Chẩn Bùi Quốc Châu được áp dụng rộng rãi trong điều trị các trường hợp mắc phải sự tích tụ dịch cơ thể vượt quá mức bình thường, bao gồm tràn dịch khớp gối, tràn dịch phổi, chảy nước mũi, chảy nước mắt, và nhiều bệnh lý khác liên quan đến sự cộng hưởng dịch trong cơ thể. Từ đó giúp cải thiện tình trạng sức khỏe và giảm các triệu chứng không thoải mái do sự tích tụ dịch gây ra. 

1. Phác đồ Bộ giảm tiết dịch

0, 16, 61, 287

bộ giảm tiết dịch

2. Tác dụng của bộ giảm tiết dịch

Tác dụng của Bộ giảm tiết dịch Diện Chẩn là giúp kiểm soát sự tích tụ dịch ở một bộ phận cụ thể trong cơ thể. Khi áp dụng, nếu muốn tập trung vào một bộ phận cụ thể, cần phải kích hoạt các huyệt phản chiếu tương ứng với bộ phận đó. Phương pháp này không chỉ giúp giảm tiết dịch một cách hiệu quả mà còn tăng cường sự linh hoạt và hiệu suất trong điều trị các vấn đề liên quan đến tích tụ dịch trong cơ thể.

3. Ý nghĩa từng huyệt trong Bộ giảm tiết dịch

Huyệt 0: liên hệ tuyến thượng thận và nhiều vùng trong cơ thể (như lưng, tay, chân, bộ phận sinh dục,...)

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Điều hoà tim mạch, giảm cơ giật động mạch
  • Điều hòa huyết áp
  • Trấn thống (giảm đau)
  • Tiêu thực (làm tiêu hóa thức ăn)
  • Cầm mồ hôi, giảm tiết dịch (giảm xuất tiết các chất dịch)
  • Vượng mạch, cầm máu
  • Làm ấm, tăng lực
  • Làm co thắt tử cung
  • Làm cường sinh dục (bền tinh, bổ thận thủy)
  • Tăng sức đề kháng cơ thể, bồi bổ nguyên khí

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể, mệt mỏi
  • Suy nhược sinh dục, xuất tinh sớm
  • Cảm lạnh, sổ mũi
  • Huyết áp cao hoặc thấp
  • Cơn đau bão thận
  • Các bệnh ngoài da, lở loét, chảy nước vàng
  • Ra mồ hôi tay chân
  • Tim đập nhanh
  • Các bệnh mắt
  • Viêm mũi dị ứng
  • Cơn nghiền ma túy
  • Nhức răng hàm dưới
  • Khó tiêu
  • Tiểu nhiều, sốc thuốc
  • Thần kinh tọa
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên
  • Đau bao tử do thận
  • Huyết trắng
  • Phỏng lở nước sôi.

Huyệt 16: liên hệ với kinh tam tiêu

- Tác dụng:

  • Trấn thống vùng thắt lưng, hai bên cổ
  • Điều hòa tân dịch (mồ hôi, nước tiểu, nước bọt)
  • Giãn cơ (điều chỉnh sự co cơ)

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Đau cơ ức đòn chủm, vẹo cổ
  • Khó tiêu
  • Phù chân
  • Đau thắt lưng

Huyệt 61: liên hệ tim, bao tử, gan và phổi

- Tác dụng:

  • Điều tiết mồ hôi
  • Trấn thống
  • Làm ấm người
  • Điều hòa nhịp tim
  • Hạ huyết áp
  • Làm giảm mạch, giãn cơ (điều hòa sự co cơ)
  • Tiêu viêm, tiêu độc (giảm sưng, chống nhiễm trùng)
  • Thông khí
  • Long đờm
  • Cầm máu (toàn thân)
  • Tương ứng thượng vị, ngón tay cái
  • Tương ứng thần kinh sinh ba (TK số V)
  • Tương tự thuốc Veta Endorphine

- Chủ trị:

  • Các bệnh ngoài da, niêm mạc
  • Nôn, nấc
  • Đau thần
  • Ngứa (bụng, đùi, chân, tay)
  • Cơn ghiền ma túy
  • Huyết áp cao
  • Bướu cổ
  • Nhức đầu, sốt
  • Khó thở (suyễn), nghẹt mũi
  • Loét hành tá tràng
  • Cơn dau cuống bao tử
  • Eczema, đau nhức ngón cái
  • Viêm loét âm đạo
  • Chảy máu cam
  • Đau thần kinh tam thoa (TK sinh ba)
  • Lạnh nổi da gà
  • Bạch đới
  • Viêm họng, viêm amidan
  • Cảm ho
  • Đau cứng cơ thành bụng
  • Rối loạn nhịp tim
  • Nặng ngực khó thở
  • Không ra mồ hôi
  • Ra mồ hôi tay

Huyệt 287: liên hệ Dịch hoàn, buồng trứng

- Tác dụng:

  • Cầm máu
  • Điều kinh, tăng cường sinh dục
  • Điều kiện sự thăng giáng khí
  • Điều chỉnh sự tiết dục ở bộ phận sinh dục nữ và mũi (thường làm khô nước mũi) 

- Chủ trị:

  • Chậm có con
  • Chảy máu rong kinh, bế kinh
  • Huyết trắng
  • Khô âm đạo
  • Viêm xoang
  • Lãnh cảm, liệt dương
  • Nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi dị ứng
  • Thoát vị bẹn

Trên đây là tổng hợp về các phương pháp, tác dụng và ý nghĩa của từng huyệt trong Bộ giảm tiết dịch Diện Chẩn liệu pháp. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ nắm vững cách áp dụng Bộ giảm tiết dịch này để hỗ trợ trong việc phòng và điều trị các loại bệnh cho bệnh nhân của mình. Đồng thời, việc hiểu rõ về các phương pháp này cũng sẽ giúp tăng cường khả năng chăm sóc sức khỏe và tạo ra kết quả tích cực hơn trong quá trình điều trị.

 

>> Xem thêm: Bộ cầm máu trong diện chẩn

 

0like
0 Bình luận
155 Đã xem
Share

Tham gia thảo luận

chat
Bạn hãy Đăng nhập để thảo luận

icon mặt cười

Bài viết được quan tâm

Xem thêm >>