Bô Tiêu Đờm, Long Đờm Diện Chẩn

Bộ tiêu đờm Long đờm Diện Chẩn Bùi Quốc Châu không chỉ được sử dụng để trừ đàm ở cổ họng, đàm và thấp trong người mà còn có thể giúp cải thiện các triệu chứng khác liên quan đến hệ hô hấp và tiêu hóa. Đặc biệt, phương pháp này có thể được áp dụng để làm dịu các vấn đề như ho, khàn giọng, đau họng, cũng như giúp tăng cường sức đề kháng cho cơ thể. Điều quan trọng là thực hiện đúng cách và theo hướng dẫn từ chuyên gia để đạt được hiệu quả tốt nhất. 

1. Phác đồ Bộ Tiêu Đờm, Long Đờm

132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64

bộ tiêu đờm long đờm diện chẩn

2. Tác dụng của Bộ Tiêu Đờm, Long Đờm

Bộ tiêu đờm long đờm Diện Chẩn Bùi Quôc Châu dùng để trừ đờm ở cổ họng, đờm và thấp trong người. Bộ này có tác dụng khá nhanh, chỉ cần làm vài lượt là đờm là cổ họng đã có thể dịu bớt ngay.

3. Ý nghĩa từng huyệt trong Bộ Bộ Tiêu Đờm, Long Đờm

Huyệt số 132: Liên hệ lá lách và phổi

- Tác dụng: Long đàm, tiêu đàm

- Chủ trị:

  • Ho đàm
  • Suyễn
  • Kiết lỵ, tiêu chảy 

Huyệt số 37: Liên hệ lá lách và tỳ kinh

- Tác dụng:

  • Cầm máu
  • Thông hành khí huyết
  • Trợ tiêu hóa
  • Giảm đau vùng lách
  • Tiêu đàm nhớt
  • Điều hòa sự bài tiết nước tiểu

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Tiểu ít, tiểu nhiều, bí tiểu
  • Tiểu nóng gắt
  • Đau vùng lạch
  • Xuất huyết (rong kinh, chảy máu dạ dày)
  • Tê toàn thân
  • Tay chân nặng nề, bại, phù
  • Nặng đầu
  • Đau dây thần kinh tam thoa
  • Nhiều đàm nhớt
  • Suyễn do tỳ
  • Liệt dây 7 ngoại biên (liệt mặt)
  • Sưng bầm (do té ngã, va chạm, chấn thương)

Huyệt số 26:

- Tác dụng:

  • Làm giãn cơ (cơ trơn, cơ vân)
  • An thần – Trấn thống
  • Điều hòa tim mạch – Hạ nhiệt
  • Hạ huyết áp mạnh
  • Chống co thắt, co giật
  • Làm nở mạch máu – Lợi tiểu
  • Hành khí – Hạ đàm
  • Tăng tiết dịch
  • Giải độc, giải rượu
  • Ức chế tình dục
  • Tương ứng tuyến Yên
  • Tương ứng thần kinh phó giao cảm
  • Tương tự thuốc hạ nhiệt, giảm đau Aspirin, Paracetamon
  • Điều hòa nhịp tim – Làm long đàm
  • Trấn thống vùng khuỷu tay và hạ sườn

- Chủ trị:

  • Say rượu
  • Ngộ độc rượu
  • Đau cột sống thắt lưng
  • Mất ngủ
  • Tâm thần
  • Co giật
  • Cảm sốt
  • Chóng mặt
  • Huyết áp cao
  • Sốt rét
  • Hen, suyễn
  • Nấc, nôn
  • Tiểu khó, bí tiểu
  • Tim đập mạnh, nhanh
  • Ngứa
  • Nghẹt mũi, nhức đầu
  • Phỏng lở, nóng rát
  • Đau nặng quanh hốc mắt
  • Tay co duỗi khó khăn
  • Say rượu, rắn, rít, bò cạp chích, ong đánh
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Nặng ngực khó thở, thiếu oxy
  • Suyễn
  • Rối loạn nhịp tim
  • Đau nhức khuỷu tay
  • Đau thần kinh liên sườn
  • Đau vùng khoeo chân
  • Huyết áp cao
  • Đau tức lói vùng hông

Huyệt số 275:

- Tác dụng:

  • Làm long đàm, dễ thở
  • Giáng khí
  • Trấn thống tiêu viêm vùng cổ, gáy, họng, hầu, khí quản, thanh quản, thực quản

- Chủ trị:

  • Ho đàm
  • Đau cổ gáy
  • Viêm phế quản
  • Suyễn
  • Đau họng
  • Viêm amiđam
  • Trấn thống (vùng tay, chân, đầu)

Huyệt số 3: Liên hệ tim, phổi và gan

- Tác dụng:

  • An thần
  • Hạ huyết áp
  • Hạ nhiệt
  • Giáng khí (đem khí xuống), thông phế khí
  • Lợi tiểu
  • Điều chỉnh sự xuất tiết nước mũi,
  • nước miếng, mồ hôi
  • Lợi tiểu
  • Điều chỉnh sự xuất tiết nước mũi, nước miếng, mồ hôi
  • Long đàm

- Chủ trị:

  • Đổ mồ hôi tay nhiều
  • Nhức đầu
  • Cảm sốt, mất ngủ
  • Tức ngực, nhức thái dương
  • Ho, suyễn, hơi thở nóng, huyết áp cao
  • Táo bón, ít tiểu
  • Nước tiểu vàng nóng
  • Bệnh ngoài da
  • Nghẹt mũi, viêm họng
  • Nhức răng
  • Sưng mặt
  • Liệt mặt, cơ mặt co cứng
  • Thị lực kém
  • Mắt nóng đỏ

Huyệt số 467:

- Tác dụng:

  • Long đàm
  • Làm dễ thở
  • Làm thông khí
  • Kích thích phế quản

- Chủ trị:

  • Ho đàm, suyễn
  • Viêm mũi dị ứng
  • Đau cơ lưng
  • Viêm xoang

Huyệt số 491:

- Tác dụng:

  • Long đàm
  • Làm dễ thở
  • Làm giảm đau cơ lưng
  • Tương ứng thần kinh cơ chéo to (thần kinh số IV)

- Chủ trị:

  • Ho đàm
  • Suyễn
  • Viêm mũi dị ứng
  • Đau cơ lưng

Huyệt số 28:

- Tác dụng:

  • Tăng dung tích phổi
  • Thông khí
  • Tăng lượng Oxy cho phổi,
  • Chống nghẹt thở đường hô hấp
  • Giúp phổi thở dễ hơn
  • Tăng sức đề kháng cho phổi

- Chủ trị:

  • Trị bệnh Khó thở, ngộp thở, viêm họng
  • Trị suyễn , bệnh viêm phổi cấp tính
  • Một số trường hợp liên quan đến phổi

Huyệt số 14: 

- Tác dụng:

  • An thần
  • Trấn thống
  • Hạ nhiệt
  • Tiêu viêm, tiêu thực
  • Hạ huyết áp
  • Làm tiết nước bọt
  • Làm tăng hồng cầu

- Chủ trị:

  • Bướu cổ
  • Mất ngủ
  • Huyết áp cao
  • Cảm sốt, sốt rét
  • Cơn đau dạ dày
  • Huyết trắng
  • Viêm tai, viêm họng
  • Ho
  • Viêm vùng răng, hàm mặt
  • Ăn không tiêu, biếng ăn
  • Nhức đầu, nhức răng
  • Nuốt nghẹn

Huyệt số 64: Tương ứng thần kinh thiệt hầu (TK số IX) 

- Tác dụng:

  • Tiêu viêm, tiêu độc
  • Làm long đàm
  • Trấn thống vùng bẹn (háng), dạ dày
  • Tương ứng thần kinh thiệt hầu (thần kinh số IX)

- Chủ trị:

  • Đau khớp háng
  • Đau thần kinh tọa
  • Đau dạ dày
  • Liệt chi dưới
  • Đau lưỡi, đau họng
  • Suyễn khó thở, vướng đàm

Trên đây là tổng hợp về các phương pháp, tác dụng và ý nghĩa của từng huyệt trong Bộ Tiêu Đờm, Long Đờm Diện Chẩn liệu pháp. Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về cách áp dụng Bộ Tiêu Đờm, Long Đờm để phòng và điều trị các loại bệnh một cách hiệu quả và chính xác nhất. Việc hiểu rõ về các huyệt và cách chúng tương tác với cơ thể có thể giúp bạn trở thành một diện chẩn viên thành công, đồng thời nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Đừng ngần ngại áp dụng kiến thức này vào thực tế để mang lại lợi ích tối đa cho bệnh nhân và xã hội.

 

>> Xem thêm: Bộ Tiêu U, Tiêu Bướu

 

0like
0 Bình luận
185 Đã xem
Share

Tham gia thảo luận

chat
Bạn hãy Đăng nhập để thảo luận

icon mặt cười

Bài viết được quan tâm

Xem thêm >>