Bộ Thải Độc Diện Chẩn

Khi độc tố tích tụ trong cơ thể kéo dài và khiến cho sự lưu thông của khí huyết trở nên không hiệu quả, cơ thể dần trở nên suy giảm và hệ miễn dịch yếu đi, dễ mắc các bệnh viêm nhiễm, mụn nhọt, hoặc u bướu. Các bệnh như mất ngủ, tiền đình, gan nhiễm mỡ, máu nhiễm mỡ, sỏi thận, sỏi mật, viêm đường tiết niệu, u sơ tử cung, viêm âm đạo là những ví dụ điển hình. Nếu không có biện pháp để loại bỏ độc tố và làm sạch cơ thể, nguy cơ mắc phải các bệnh mạn tính, bao gồm cả ung thư, sẽ tăng cao đáng kể.

1. Phác đồ Bộ Thải Độc

26, 85, 87, 38, 1, 3, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 9, 143, 0

Bộ thải độc diện chẩn

2. Tác dụng của Bộ Thải Độc

Bộ thải độc có tác dụng kích hoạt cơ chế tự nhiên của cơ thể qua các huyệt Diện Chẩn dễ dàng tác động chỉ huy từ cơ quan đầu não giúp cơ thể điều chỉnh hỗ trợ chức năng lá gan đào thải độc tố mạnh.

3. Ý nghĩa từng huyệt trong Bộ Thải Độc

Huyệt số 26: liên hệ tim

- Tác dụng:

  • Làm giãn cơ (cơ trơn, cơ vân)
  • An thần – Trấn thống
  • Điều hòa tim mạch – Hạ nhiệt
  • Hạ huyết áp mạnh
  • Chống co thắt, co giật
  • Làm nở mạch máu – Lợi tiểu
  • Hành khí – Hạ đàm
  • Tăng tiết dịch
  • Giải độc, giải rượu
  • Ức chế tình dục
  • Tương ứng tuyến Yên
  • Tương ứng thần kinh phó giao cảm
  • Tương tự thuốc hạ nhiệt, giảm đau Aspirin, Paracetamon
  • Điều hòa nhịp tim – Làm long đàm
  • Trấn thống vùng khuỷu tay và hạ sườn

- Chủ trị:

  • Say rượu
  • Ngộ độc rượu
  • Đau cột sống thắt lưng
  • Mất ngủ
  • Tâm thần
  • Co giật
  • Cảm sốt
  • Chóng mặt
  • Huyết áp cao
  • Sốt rét
  • Hen, suyễn
  • Nấc, nôn
  • Tiểu khó, bí tiểu
  • Tim đập mạnh, nhanh
  • Ngứa
  • Nghẹt mũi, nhức đầu
  • Phỏng lở, nóng rát
  • Đau nặng quanh hốc mắt
  • Tay co duỗi khó khăn
  • Say rượu, rắn, rít, bò cạp chích, ong đánh
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Nặng ngực khó thở, thiếu oxy
  • Suyễn
  • Rối loạn nhịp tim
  • Đau nhức khuỷu tay
  • Đau thần kinh liên sườn
  • Đau vùng khoeo chân
  • Huyết áp cao
  • Đau tức lói vùng hông

Huyệt số 85: liên hệ bàng quang (niệu quản)

- Tác dụng:

  • Trấn thống, tiêu viêm vùng bàng quang
  • Trấn thống ngón tay út
  • Lợi tiểu – hạ áp
  • Tương tự thuốc lợi tiểu
  • Liên hệ Niệu quản

- Chủ trị:

  • Huyết áp cao
  • Đau ngón tay út
  • Bệnh bàng quang: tiểu ít, tiểu đục, sỏi niệu quản
  • Ù tai
  • Nhức bắp chân
  • Phỏng (nước sôi), bị rộp nước

Huyệt số 87: liên hệ bàng quang và cổ tử cung

- Tác dụng:

  • Làm co bóp tử cung và bàng quang
  • Hạ nhiệt
  • Hạ áp
  • Giáng khí, thông khí
  • Điều hòa lượng nước tiểu

- Chủ trị:

  • Đau bàn chân
  • Đau thắt lưng
  • Tâm thần
  • Sốt
  • Mỏi gáy, đau đầu
  • Tiểu khó, tiểu ít, tiểu vàng
  • Bí tiểu, bí trung tiện
  • Sạn bàng quang
  • Đau bụng dưới, đau bụng kinh
  • Lạnh chân, đái dầm
  • Tiểu nhiều, đái đêm

Huyệt số 38: Liên hệ ruột già, thận

- Tác dụng:

  • Tăng tiết dịch ở bộ phận sinh dục nữ, ruột và các khớp
  • Tiêu viêm (giảm sưng)
  • Tiêu độc (giảm mủ)
  • Nhuận trường
  • Thanh nhiệt
  • Trấn thống vùng đùi và bờ sườn, ngón tay giữa, vùng thận
  • Làm thông khí đại trường, làm trung tiện

- Chủ trị:

  • Đau ngón tay giữa
  • Đau vùng đùi
  • Đau bờ sườn
  • Các bệnh viêm nhiễm, u nhọt, có mủ, vết thương nhiễm trùng
  • Các bệnh ngoài da
  • Táo bón
  • Bí trung tiện (sau khi giải phẫu)
  • Đau lưng vùng thận
  • Nóng sốt
  • Thiếu chất dịch ở các khớp (khô khớp)
  • Thiếu chất dịch ở ruột già (táo bón)
  • Thiếu chất dịch ở âm đạo (khô âm đạo)

Huyệt số 1: Liên hệ tim mạch

- Tác dụng:

  • An thần (làm dịu thần kinh)
  • Điều hòa nhịp tim
  • Giảm tiết dịch
  • Tăng huyết áp
  • Thăng khí (đưa khí lên)
  • Tăng lực (làm tăng cường sinh lực, làm khoẻ người)
  • Làm ấm người
  • Làm cường dương
  • Giảm đau cột sống

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Đau cột sống (không cuối ngửa được), cụp xương sống
  • Đau bụng do lạnh
  • Tiêu chảy, kiết lỵ
  • Đau thần kinh tọa
  • Suy nhược sinh dục (liệt dương, tảo tinh, di mộng tinh)
  • Đau bụng kinh
  • Trĩ, lòi dom
  • Rong kinh
  • Bạch đới
  • Sổ mũi
  • Rối loạn nhịp tim, mệt khó thở

Huyệt số 3: Liên hệ tim, phổi và gan

- Tác dụng:

  • An thần
  • Hạ huyết áp
  • Hạ nhiệt
  • Giáng khí (đem khí xuống), thông phế khí
  • Lợi tiểu
  • Điều chỉnh sự xuất tiết nước mũi,
  • nước miếng, mồ hôi
  • Lợi tiểu
  • Điều chỉnh sự xuất tiết nước mũi, nước miếng, mồ hôi
  • Long đàm

- Chủ trị:

  • Đổ mồ hôi tay nhiều
  • Nhức đầu
  • Cảm sốt, mất ngủ
  • Tức ngực, nhức thái dương
  • Ho, suyễn, hơi thở nóng, huyết áp cao
  • Táo bón, ít tiểu
  • Nước tiểu vàng nóng
  • Bệnh ngoài da
  • Nghẹt mũi, viêm họng
  • Nhức răng
  • Sưng mặt
  • Liệt mặt, cơ mặt co cứng
  • Thị lực kém
  • Mắt nóng đỏ

Huyệt số 50: liên hệ gan và can kinh

- Tác dụng:

  • Điều chỉnh gân, cơ
  • Tăng cường tính miễn nhiễm
  • An thần
  • Trấn thống
  • Tiêu viêm
  • Làm tăng huyết áp
  • Thăng khí
  • Chống dị ứng
  • Điều hòa khí huyết
  • Giải độc
  • Liễm hạn (cầm mồ hôi)
  • Trợ tiêu hóa
  • Cầm máu
  • Trấn thống vùng gan, mật

- Chủ trị:

  • Bong gân (tay, chân, cổ, gáy)
  • Dị ứng, ngứa khắp người, nổi mề đay
  • Mất ngủ
  • Đau mỏi cổ gáy, vẹo cổ
  • Kinh phong
  • Đau hông sườn
  • Bệnh gan, mật, xơ gan cổ trướng
  • Nhức đỉnh đầu, nhức đầu dữ dội
  • Huyết áp thấp
  • Phong thấp, tay chân, đổ mồ hôi
  • Tĩnh mạch trướng
  • Khó tiêu, ợ chua, no hơi
  • Bón, tiêu chảy, trĩ
  • Mũi nghẹt do lạnh
  • Rong kinh, băng huyết
  • Liệt mặt, bệnh về mắt, mắt mờ
  • Ho (do Gan)
  • Bướu cổ, viêm mũi dị ứng
  • Thị lực kém
  • Nghiện thuốc lá
  • Đau đầu do va chạm chấn thương (nhẹ)
  • Sỏi mật, sỏi gan, viêm gan siêu vi
  • Cholesterol trong máu cao

Huyệt số 41: Liên hệ mật và đởm kinh

- Tác dụng:

  • Trấn thống
  • Điều hòa sự tiết mật
  • Làm sáng mắt
  • Điều hòa lượng Cholesterol trong máu, hạ áp
  • Giảm đau vùng cổ, gáy, vai, nửa bên đầu, hông sườn
  • Giảm đau vùng gan, mật, dạ dày

- Chủ trị:

  • Huyết áp cao
  • Ngứa, dị ứng
  • Các bệnh về gan, mật (như sỏi mật, ăn không tiêu)
  • Đau hông sườn
  • Bệnh hoàng đản (vàng da)
  • Đau dạ dày
  • Miệng đắng
  • Thấp khớp
  • Táo bón
  • Đau chân đọc đởm kinh
  • Cholesterol trong máu cao
  • Nhức hai bên đầu, nhức nửa đầu (Migraine)
  • Mất ngủ
  • Nhức cổ, gáy, vai
  • Mờ mắt, nóng mắt

Huyệt số 290: liên hệ với thần kinh tam tiêu

- Tác dụng:

  • Trấn thống vùng thắt lưng, hai bên cổ
  • Điều hòa tân dịch (mồ hôi, nước tiểu, nước bọt)
  • Giãn cơ (điều chỉnh sự co cơ)

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Đau cơ ức đòn chùm, vẹo cổ
  • Khó tiêu
  • Phù chân
  • Đau thắt lưng

Huyệt số 235: Liên hệ với bộ phận sinh dục và Tam tiêu

- Tác dụng:

  • Giảm đau bụng dưới
  • Lợi tiểu – giáng khí
  • Điều kinh
  • Làm co thắt, co nhỏ âm đạo (điều chỉnh cơ vòng)
  • Ngừa thai

- Chủ trị:

  • Đau nơi huyệt dương trì (tam tiêu kinh)
  • Huyết trắng
  • Đau tay dọc theo kinh Tam Tiêu (dọc giữa mặt sau chi trên)
  • Sốt (cả trong lẫn ngoài)
  • Đau tức vùng bụng dưới
  • Tiểu ít
  • Đắng miệng
  • Ù tai, điếc tai

Huyệt số 14:

- Tác dụng:

  • An thần
  • Trấn thống
  • Hạ nhiệt
  • Tiêu viêm, tiêu thực
  • Hạ huyết áp
  • Làm tiết nước bọt
  • Làm tăng hồng cầu

- Chủ trị:

  • Bướu cổ
  • Mất ngủ
  • Huyết áp cao
  • Cảm sốt, sốt rét
  • Cơn đau dạ dày
  • Huyết trắng
  • Viêm tai, viêm họng
  • Ho
  • Viêm vùng răng, hàm mặt
  • Ăn không tiêu, biếng ăn
  • Nhức đầu, nhức răng
  • Nuốt nghẹn

Huyệt số 15:

- Tác dụng:

  • Hạ huyết áp mạnh (thường làm hạ huyết áp Tâm Trương mạnh hơn huyết áp Tâm Thu)
  • Hạ nhiệt
  • Tiêu viêm
  • Trấn thống
  • An thần
  • Giảm tiết dịch
  • Điều hòa lượng máu lên não

- Chủ trị:

  • Cảm cúm, sốt rét
  • Huyết áp cao, nhiều mồ hôi do tăng huyết áp
  • Bệnh về tai (ù điếc, viêm)
  • Liệt mặt
  • Răng nướu sưng đau
  • Miệng há không được
  • Nhức đầu, mất ngủ
  • Ớn lạnh cột sống
  • Thiểu năng tuần hoàn não

Huyệt số 9:

- Tác dụng: Trấn thống vùng đầu gối, hông, bụng, chân

- Chủ trị:

  • Đau khớp gối
  • Đau hông bụng
  • Đau chân, thần kinh tọa
  • Đau thần kinh Tam Thoa số 5

Huyệt số 143:

- Tác dụng:

  • Nhuận trường
  • Hạ sốt, thanh nhiệt
  • Trấn thống vùng xương cùng
  • Làm đổ mồ hôi
  • Hạ huyết áp

- Chủ trị:

  • Huyết áp cao
  • Đau vùng xương cùng
  • Đau cột sống
  • Đau thần kinh tọa
  • Trĩ, lòi dom
  • Táo bón, kiết lỵ
  • Sốt không ra mồ hôi
  • Nóng trong người

Huyệt số 0: liên hệ tuyến thượng thận và nhiều vùng trong cơ thể (như lưng, tay, chân, bộ phận sinh dục,...)

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Điều hoà tim mạch, giảm cơ giật động mạch
  • Điều hòa huyết áp
  • Trấn thống (giảm đau)
  • Tiêu thực (làm tiêu hóa thức ăn)
  • Cầm mồ hôi, giảm tiết dịch (giảm xuất tiết các chất dịch)
  • Vượng mạch, cầm máu
  • Làm ấm, tăng lực
  • Làm co thắt tử cung
  • Làm cường sinh dục (bền tinh, bổ thận thủy)
  • Tăng sức đề kháng cơ thể, bồi bổ nguyên khí

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể, mệt mỏi
  • Suy nhược sinh dục, xuất tinh sớm
  • Cảm lạnh, sổ mũi
  • Huyết áp cao hoặc thấp
  • Cơn đau bão thận
  • Các bệnh ngoài da, lở loét, chảy nước vàng
  • Ra mồ hôi tay chân
  • Tim đập nhanh
  • Các bệnh mắt
  • Viêm mũi dị ứng
  • Cơn nghiền ma túy
  • Nhức răng hàm dưới
  • Khó tiêu
  • Tiểu nhiều, sốc thuốc
  • Thần kinh tọa
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên
  • Đau bao tử do thận
  • Huyết trắng
  • Phỏng lở nước sôi.

Trên đây là một tóm tắt về các phương pháp, tác dụng và ý nghĩa của từng huyệt trong Bộ Thải Độc của Diện Chẩn liệu pháp. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về cách áp dụng Bộ Thải Độc để phòng và điều trị các loại bệnh một cách hiệu quả và chính xác nhất cho bệnh nhân. Hiểu biết sâu sắc về các huyệt và cách chúng tương tác với cơ thể có thể giúp bạn trở thành một người làm Diện Chẩn thành công.

 

>> Xem thêm: Bộ Tăng Sức Đề Kháng

 

0like
0 Bình luận
150 Đã xem
Share

Tham gia thảo luận

chat
Bạn hãy Đăng nhập để thảo luận

icon mặt cười

Bài viết được quan tâm

Xem thêm >>