Bộ Tăng Sức Đề Kháng Diện Chẩn

Bộ tăng sức đề kháng Diện Chẩn Bùi Quốc Châu đã được chứng minh là có khả năng tăng cường hệ miễn dịch cho những người ốm yếu. Không chỉ hỗ trợ những người có nhiều vấn đề về sức khỏe như cơ địa dị ứng và vảy nến, mà nó cũng có thể cải thiện trạng thái sức khỏe tổng thể và giúp họ chống lại các tác nhân gây bệnh một cách hiệu quả hơn.

1. Phác đồ Bộ Tăng Sức Đề Kháng

0, 300, 1, 50, 37, 19, 7, 17, 113, 127, 22, 45, 61, 156

bộ tăng sức đề kháng diện chẩn

2. Tác dụng của Bộ Tăng Sức Đề Kháng

Bộ tăng sức đề kháng Diện Chẩn Bùi Quốc Châu không chỉ là sự lựa chọn lý tưởng cho những người mắc cảm cúm, sợ lạnh, suy nhược cơ thể và có hệ miễn dịch suy yếu, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc phòng chống lây nhiễm virus từ người đang có mầm bệnh. Đối với những người mắc vảy nến hoặc các bệnh về da, bộ tăng sức đề kháng này cung cấp một phương pháp hiệu quả và tiện lợi bằng cách gạch 12 vùng miễn nhiễm mà không cần phải bấm bộ huyệt, giúp cải thiện tình trạng sức khỏe của họ một cách tổng thể.

3. Ý nghĩa từng huyệt trong Bộ Tăng Sức Đề Kháng

Huyệt số 0: liên hệ tuyến thượng thận và nhiều vùng trong cơ thể (như lưng, tay, chân, bộ phận sinh dục,...)

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Điều hoà tim mạch, giảm cơ giật động mạch
  • Điều hòa huyết áp
  • Trấn thống (giảm đau)
  • Tiêu thực (làm tiêu hóa thức ăn)
  • Cầm mồ hôi, giảm tiết dịch (giảm xuất tiết các chất dịch)
  • Vượng mạch, cầm máu
  • Làm ấm, tăng lực
  • Làm co thắt tử cung
  • Làm cường sinh dục (bền tinh, bổ thận thủy)
  • Tăng sức đề kháng cơ thể, bồi bổ nguyên khí

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể, mệt mỏi
  • Suy nhược sinh dục, xuất tinh sớm
  • Cảm lạnh, sổ mũi
  • Huyết áp cao hoặc thấp
  • Cơn đau bão thận
  • Các bệnh ngoài da, lở loét, chảy nước vàng
  • Ra mồ hôi tay chân
  • Tim đập nhanh
  • Các bệnh mắt
  • Viêm mũi dị ứng
  • Cơn nghiền ma túy
  • Nhức răng hàm dưới
  • Khó tiêu
  • Tiểu nhiều, sốc thuốc
  • Thần kinh tọa
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên
  • Đau bao tử do thận
  • Huyết trắng
  • Phỏng lở nước sôi.

Huyệt số 300: Liên hệ thận

- Tác dụng:

  • Bổ thận, làm hưng phấn tình dục, làm cường dương (300+)
  • Trấn thống vùng thận, thắt lưng, ngón tay trỏ

- Chủ trị:

  • Nghiện thuốc lá
  • Đau lưng vùng thận
  • Tiểu đêm
  • Suy nhược cơ thể, suy nhược sinh dục, dương suy

Huyệt số 1: Liên hệ tim mạch

- Tác dụng:

  • An thần (làm dịu thần kinh)
  • Điều hòa nhịp tim
  • Giảm tiết dịch
  • Tăng huyết áp
  • Thăng khí (đưa khí lên)
  • Tăng lực (làm tăng cường sinh lực, làm khoẻ người)
  • Làm ấm người
  • Làm cường dương
  • Giảm đau cột sống

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Đau cột sống (không cuối ngửa được), cụp xương sống
  • Đau bụng do lạnh
  • Tiêu chảy, kiết lỵ
  • Đau thần kinh tọa
  • Suy nhược sinh dục (liệt dương, tảo tinh, di mộng tinh)
  • Đau bụng kinh
  • Trĩ, lòi dom
  • Rong kinh
  • Bạch đới
  • Sổ mũi
  • Rối loạn nhịp tim, mệt khó thở

Huyệt số 50: liên hệ gan và can kinh

- Tác dụng:

  • Điều chỉnh gân, cơ
  • Tăng cường tính miễn nhiễm
  • An thần
  • Trấn thống
  • Tiêu viêm
  • Làm tăng huyết áp
  • Thăng khí
  • Chống dị ứng
  • Điều hoà khí huyết
  • Giải độc
  • Liễm hạn (cầm mồ hôi)
  • Trợ tiêu hóa
  • Cầm máu
  • Trấn thống vùng gan, mật

- Chủ trị:

  • Bong gân (tay, chân, cổ gáy)
  • Dị ứng, ngứa khắp người, nổi mề đay
  • Mất ngủ
  • Đau mỏi cổ gáy, vẹo cổ
  • Kinh phong
  • Đau hông sườn
  • Bệnh gan, mật, xơ gan cổ trướng
  • Nhức đỉnh đầu, nhức đầu dữ dội
  • Huyết áp thấp
  • Phong thấp, tay chân đổ mồ hôi
  • Tĩnh mạch trướng
  • Khó tiêu, ợ chua, no hơi
  • Bón, tiêu chảy, trĩ
  • Mũi nghẹt do lạnh
  • Đau thần kinh tam thoa
  • Rong kinh, băng huyết
  • Liệt mặt, bệnh về mắt, mắt mờ
  • Ho (do gan)
  • Bướu cổ, viêm mũi dị ứng
  • Thị lực kém
  • Nghiện thuốc lá
  • Đau đầu do va chạm chấn thương (nhẹ)
  • Sỏi mật, sỏi gan, viêm gan siêu vi
  • Cholesterol trong máu cao

Huyệt số 37: liên hệ lá lách và tỳ kinh

- Tác dụng:

  • Cầm máu
  • Thông khí, hành huyết
  • Trợ tiêu hóa
  • Giảm đau vùng lá lách
  • Tiêu đàm nhớt
  • Điều hòa sự bài tiết nước tiểu

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Tiểu ít, tiểu nhiều, bí tiểu
  • Tiểu nóng gắt
  • Đau vùng lá lách
  • Xuất huyết (rong kinh, chảy máu dạ dày)
  • Tê toàn thân
  • Tay chân nặng nề, bại, phù
  • Nặng đầu
  • Đau dây thần kinh tam thoa
  • Nhiều đàm nhớt
  • Suyễn (do tỳ)
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên (liệt mặt)
  • Sưng bầm (do té ngã, va chạm, chấn thương)

Huyệt số 19: liên hệ tim, phổi, bao tử, ruột già

- Tác dụng:

  • Điều hoà tim mạch và huyết áp (thường làm tăng huyết áp)
  • Chống co giật, làm tỉnh táo
  • Thăng khí, vượng mạch. Cải thiện hô hấp
  • Làm ấm người
  • Làm hưng phấn tình dục
  • Làm cường dương
  • Tăng tiết dịch đường ruột và hô hấp (mũi)
  • Điều hòa nhu động ruột, sự co giãn cơ toàn thân
  • Gây nôn (làm ói) và chống nôn
  • Tương ứng TK giao cảm
  • Tương tự thuốc Adrenalin

- Chủ trị:

  • Chết đuối
  • Măc cổ (xương, hột trái cây, vật lạ)
  • Tiểu đêm
  • Đái dầm
  • Nặng ngực khó thở
  • Suyễn
  • Bệnh tim mạch
  • Sốc thuốc
  • Ngất xỉu
  • Suy nhược thần kinh
  • Co giật kinh phong
  • Cơn đau thượng vị
  • Nôn nấc
  • Không ói được
  • Suy nhược sinh dục
  • Cơn đau thận cấp
  • Nghẹt mũi, bí trung tiện (sau khi giải phẫu)
  • Cơn ghiền ma túy
  • Nghiện thuốc lá
  • Đau quanh khớp vai
  • Lừ đừ không tỉnh táo
  • Buồn ngủ
  • Đẻ khó (do cơ tử cung co bóp yếu hoặc cổ tử cung mở chưa trọn)
  • Trĩ, lòi dom, táo bón, viêm đại trường

Huyệt số 7: Liên hệ tuyến tuỵ và tuyến sinh dục

- Tác dụng:

  • Điều hoà kích thích tố nam, nữ (progesteron, estrogen)
  • Tăng cường tính miễn nhiễm
  • Hành khí (làm cho khí vận hành, lưu thông), hành huyết (làm cho huyết lưu thông mạnh trong cơ thể)
  • Làm ấm người
  • Tiêu viêm, tiêu độc
  • Trấn thống vùng bụng, buồng trứng, dịch hoàn, dùi
  • Làm hưng phấn tình dục
  • Điều hoà sự tiết dịch ở bộ phận sinh dục nữ và ở mũi
  • Tương ứng thần kinh hạ hiệt (TK số XII)

- Chủ trị:

  • Suy nhược sinh dục. Chậm có con
  • Lỗ tai ra nước trong
  • Đau bụng sôi ruột
  • Rong kinh
  • Kinh nguyệt không đều
  • Huyết trắng
  • U nang buồng tr ứng
  • Viêm tuyến tiền liệt
  • Đau đùi vế
  • Đau tức dịch hoàn
  • Sổ mũi, viêm mũi dị ứng
  • Đái đường
  • Vẹo lưỡi, đơ lưỡi, câm
  • Bướu cổ

Huyệt số 17: liên hệ tuyến thượng thận và tạng thận

- Tác dụng:

  • Chống dị ứng
  • Tiêu viêm
  • Làm ấm, bổ thận thủy
  • Tiêu đàm
  • Điều hòa huyết áp
  • Trấn thống vùng đùi, vế, thắt lưng, thận, ruột già
  • Cầm máu
  • Điều hòa sự co cơ
  • Tương tự thuốc Corticoid

- Chủ trị:

  • Dị ứng
  • Viêm nhiễm
  • Thấp khớp
  • Suyễn
  • Đau vùng đùi, vế, thắt lưng
  • Suy nhược cơ thể
  • Huyết áp thấp
  • Thận hư nhiễm mỡ
  • Tiêu chảy, kiết lỵ
  • Phỏng rát (chưa lở loét)

Huyệt số 113: liên hệ tuyến Tụy (lá mía)

- Tác dụng:

  • Tăng cường tính miễn nhiễm
  • Trấn thống vùng buồng trứng, dịch hoàn, đùi, tụy tạng
  • Trợ tiêu hóa

- Chủ trị:

  • Đau buồng trứng
  • Đau dịch hoàn
  • Đau đùi
  • Kém tiêu hóa
  • Đái đường
  • Cơn đau do viêm Tụy
  • Đau thần kinh tọa
  • Suyễn
  • Đau dạ dày
  • Bướu cổ

Huyệt số 127: Liên hệ đáy tử cung, gót chân, bụng dưới, ruột non

- Tác dụng:

  • An thần mạnh
  • Ôn trung, làm ấm bụng
  • Điều hoà nhu động ruột
  • Hành khí
  • Tăng lực

- Chủ trị:

  • Mất ngủ, khó ngủ
  • Đổ mồ hôi chân tay
  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Suyễn, sốc thuốc
  • Khó tiêu, đau thượng vị
  • Đau bụng, lạnh bụng
  • Huyết trắng, đau bụng kinh
  • Cơn nghiện ma tuý thuốc lá

Huyệt số 22: liên hệ ruột non và bọng đái

- Tác dụng:

  • Bồi bổ khí lực
  • Giảm đau bụng dưới
  • Giảm nhu động ruột

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Đau bụng tiêu chảy
  • Kiết lỵ
  • Kinh không đều
  • Di tinh, bạch đới
  • Tiểu khó
  • Đau răng hàm dưới

Huyệt số 45: Liên hệ dây thần kinh vận nhãn ngoài (thần kinh số VI)

- Tác dụng:

  • Điều hòa sự co giãn cơ
  • Điều hòa tạng thận
  • Trấn thống vùng thắt lưng, vùng thận
  • Suy nhược sinh dục
  • Trấn thống vùng thượng vị, dạ dày (bao tử)
  • Giáng khí

- Chủ trị:

  • Nhức xương
  • Đau thắt lưng
  • Chi dưới lạnh và đau
  • Suy nhược cơ thể
  • Di, mộng, hoạt tinh
  • Tai điếc do thận hư
  • Nhức răng
  • Cơn đau dạ dày, đau thượng vị
  • Suyễn do thận
  • Đảo nhãn (bệnh mắt đảo qua đảo lại)

Huyệt số 61: liên hệ tim, bao tử, gan và phổi

- Tác dụng:

  • Điều tiết mồ hôi
  • Trấn thống
  • Làm ấm người
  • Điều hòa nhịp tim
  • Hạ huyết áp
  • Làm giảm mạch, giãn cơ (điều hòa sự co cơ)
  • Tiêu viêm, tiêu độc (giảm sưng, chống nhiễm trùng)
  • Thông khí
  • Long đờm
  • Cầm máu (toàn thân)
  • Tương ứng thượng vị, ngón tay cái
  • Tương ứng thần kinh sinh ba (TK số V)
  • Tương tự thuốc Veta Endorphine

- Chủ trị:

  • Các bệnh ngoài da, niêm mạc
  • Nôn, nấc
  • Đau thần
  • Ngứa (bụng, đùi, chân, tay)
  • Cơn ghiền ma túy
  • Huyết áp cao
  • Bướu cổ
  • Nhức đầu, sốt
  • Khó thở (suyễn), nghẹt mũi
  • Loét hành tá tràng
  • Cơn dau cuống bao tử
  • Eczema, đau nhức ngón cái
  • Viêm loét âm đạo
  • Chảy máu cam
  • Đau thần kinh tam thoa (TK sinh ba)
  • Lạnh nổi da gà
  • Bạch đới
  • Viêm họng, viêm amidan
  • Cảm ho
  • Đau cứng cơ thành bụng
  • Rối loạn nhịp tim
  • Nặng ngực khó thở
  • Không ra mồ hôi
  • Ra mồ hôi tay

Huyệt số 156: liên hệ buồng trứng

- Tác dụng:

  • Tăng cường tính miễn nhiễm
  • Trấn thống vùng cẳng chân, đầu gối, chân mày, cổ gáy vai
  • Điều hòa sự co giãn cơ
  • Làm mạnh gân chân
  • Điều hòa khí huyết, điều hòa huyết áp
  • Trấn thống vùng noãn sào, dịch hoàn
  • Liên hệ buồng trứng

- Chủ trị:

  • Nghẹt mũi
  • Đổ mồ hôi chân tay
  • Huyết áp cao
  • Đau cẳng chân, đau đầu gối
  • Đau cung mày, chân mày
  • Liệt mặt
  • Vẹo cổ
  • Đau cơ ức đòn chũm
  • Đau bụng dưới
  • Đau bụng kinh
  • Đau buồng trứng
  • Thoát vị bẹn

Trên đây là tóm tắt về các phương pháp, tác dụng và ý nghĩa của từng huyệt trong Bộ Tăng Sức Đề Kháng Diện chẩn liệu pháp. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu cách áp dụng Bộ Tăng Sức Đề Kháng trong việc phòng và điều trị các loại bệnh cho bệnh nhân một cách hiệu quả và chính xác nhất. Nắm vững kiến thức về các huyệt và cách chúng tương tác với cơ thể có thể giúp bạn trở thành một diện chẩn viên thành công, đồng thời nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng.

 

>> Xem thêm: Bộ Tăng Cường Tính Miễn Nhiễm

 

0like
0 Bình luận
202 Đã xem
Share

Tham gia thảo luận

chat
Bạn hãy Đăng nhập để thảo luận

icon mặt cười

Bài viết được quan tâm

Xem thêm >>