Bộ Cầm Tiểu Diện Chẩn

Bộ cầm tiểu Diện Chẩn Bùi Quốc Châu không chỉ giúp giảm triệu chứng tiểu són, tiểu đêm, tiểu dắt, tiểu lắt nhắt mà còn có thể giúp cải thiện các vấn đề khác liên quan đến tiểu tiện, như tiểu không kiểm soát được, tiểu rắn nhưng không thoát khỏi, và cảm giác đau khi tiểu.

1. Phác đồ Bộ Cầm Tiểu

0, 16, 37, 87, 103, 1, 300, 126

bộ cầm tiểu diện chẩn

2. Tác dụng của Bộ Cầm Tiểu

Bộ cầm tiểu Diện Chẩn của Bùi Quốc Châu giúp giảm triệu chứng tiểu són, tiểu đêm, tiểu dắt, tiểu lắt nhắt và nhiều vấn đề khác liên quan đến tiểu tiện. Nó có thể được áp dụng bằng cách áp lực hoặc dán lên cơ thể trong suốt ngày để đạt được hiệu quả tốt nhất.

3. Ý nghĩa từng huyệt trong Bộ Cầm Tiểu

Huyệt số 0: liên hệ tuyến thượng thận và nhiều vùng trong cơ thể (như lưng, tay, chân, bộ phận sinh dục,...)

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Điều hoà tim mạch, giảm cơ giật động mạch
  • Điều hòa huyết áp
  • Trấn thống (giảm đau)
  • Tiêu thực (làm tiêu hóa thức ăn)
  • Cầm mồ hôi, giảm tiết dịch (giảm xuất tiết các chất dịch)
  • Vượng mạch, cầm máu
  • Làm ấm, tăng lực
  • Làm co thắt tử cung
  • Làm cường sinh dục (bền tinh, bổ thận thủy)
  • Tăng sức đề kháng cơ thể, bồi bổ nguyên khí

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể, mệt mỏi
  • Suy nhược sinh dục, xuất tinh sớm
  • Cảm lạnh, sổ mũi
  • Huyết áp cao hoặc thấp
  • Cơn đau bão thận
  • Các bệnh ngoài da, lở loét, chảy nước vàng
  • Ra mồ hôi tay chân
  • Tim đập nhanh
  • Các bệnh mắt
  • Viêm mũi dị ứng
  • Cơn nghiền ma túy
  • Nhức răng hàm dưới
  • Khó tiêu
  • Tiểu nhiều, sốc thuốc
  • Thần kinh tọa
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên
  • Đau bao tử do thận
  • Huyết trắng
  • Phỏng lở nước sôi.

Huyệt số 16: liên hệ với kinh tam tiêu

- Tác dụng:

  • Trấn thống vùng thắt lưng, hai bên cổ
  • Điều hòa tân dịch (mồ hôi, nước tiểu, nước bọt)
  • Giãn cơ (điều chỉnh sự co cơ)

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Đau cơ ức đòn chủm, vẹo cổ
  • Khó tiêu
  • Phù chân
  • Đau thắt lưng

Huyệt số 37: liên hệ lá lách và tỳ kinh

- Tác dụng:

  • Cầm máu
  • Thông khí, hành huyết
  • Trợ tiêu hóa
  • Giảm đau vùng lá lách
  • Tiêu đàm nhớt
  • Điều hòa sự bài tiết nước tiểu

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Tiểu ít, tiểu nhiều, bí tiểu
  • Tiểu nóng gắt
  • Đau vùng lá lách
  • Xuất huyết (rong kinh, chảy máu dạ dày)
  • Tê toàn thân
  • Tay chân nặng nề, bại, phù
  • Nặng đầu
  • Đau dây thần kinh tam thoa
  • Nhiều đàm nhớt
  • Suyễn (do tỳ)
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên (liệt mặt)
  • Sưng bầm (do té ngã, va chạm, chấn thương)

Huyệt số 87: liên hệ bàng quang và cổ tử cung

- Tác dụng:

  • Làm co bóp tử cung và bàng quang
  • Hạ nhiệt
  • Hạ áp
  • Giáng khí, thông khí
  • Điều hòa lượng nước tiểu

- Chủ trị:

  • Đau bàn chân
  • Đau thắt lưng
  • Tâm thần
  • Sốt
  • Mỏi gáy, đau đầu
  • Tiểu khó, tiểu ít, tiểu vàng
  • Bí tiểu, bí trung tiện
  • Sạn bàng quang
  • Đau bụng dưới, đau bụng kinh
  • Lạnh chân, đái dầm
  • Tiểu nhiều, đái đêm

Huyệt số 103:

- Tác dụng:

  • Tăng cường trí nhớ, trí thông minh, sự tập trung tư tưởng, sự hoạt động
  • An thần
  • Thăng khí
  • Giảm đau đỉnh đầu
  • Giảm đau cột sống
  • Làm tỉnh táo, sáng suốt
  • Tương ứng đỉnh đầu

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Kinh phong
  • Nhức đỉnh đầu
  • Kém trí nhớ, kém năng động, kém hăng hái
  • Đau cột sống
  • Trĩ – lòi dom
  • Sa dạ con
  • Thị lực kém
  • Nghiện thuốc lá
  • Đau đầu do va chạm, chấn thương (nhẹ)

Huyệt số 1: Liên hệ tim mạch

- Tác dụng:

  • An thần (làm dịu thần kinh)
  • Điều hòa nhịp tim
  • Giảm tiết dịch
  • Tăng huyết áp
  • Thăng khí (đưa khí lên)
  • Tăng lực (làm tăng cường sinh lực, làm khoẻ người)
  • Làm ấm người
  • Làm cường dương
  • Giảm đau cột sống

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Đau cột sống (không cuối ngửa được), cụp xương sống
  • Đau bụng do lạnh
  • Tiêu chảy, kiết lỵ
  • Đau thần kinh tọa
  • Suy nhược sinh dục (liệt dương, tảo tinh, di mộng tinh)
  • Đau bụng kinh
  • Trĩ, lòi dom
  • Rong kinh
  • Bạch đới
  • Sổ mũi
  • Rối loạn nhịp tim, mệt khó thở

Huyệt số 300: Liên hệ thận

- Tác dụng:

  • Bổ thận, làm hưng phấn tình dục, làm cường dương (300+)
  • Trấn thống vùng thận, thắt lưng, ngón tay trỏ

- Chủ trị:

  • Nghiện thuốc lá
  • Đau lưng vùng thận
  • Tiểu đêm
  • Suy nhược cơ thể, suy nhược sinh dục, dương suy

Huyệt số 126: Liên hệ bọng đái, vùng xương cùng

- Tác dụng:

  • Tiêu thực
  • Tăng áp
  • Thăng khí
  • Trấn thống vùng đỉnh đầu và xương cùng cụt
  • Giảm bài tiết

- Chủ trị:

  • Chậm tiêu
  • Huyết áp thấp
  • Đau vùng đỉnh đầu
  • Lòi dom, trĩ
  • Tiểu nhiều
  • Sổ mũi, viêm mũi dị ứng
  • Viêm xoang
  • Đau vùng xương cùng

Trên đây là tổng quan về các phương pháp, tác dụng và ý nghĩa của từng huyệt trong Bộ Cầm Tiểu Diện chẩn liệu pháp. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu cách áp dụng Bộ Cầm Tiểu để phòng và điều trị các loại bệnh cho bệnh nhân một cách hiệu quả và chính xác nhất. Đồng thời, sự nắm vững kiến thức về các huyệt và cách chúng tương tác với cơ thể có thể giúp bạn trở thành một người làm Diện Chẩn thành công, mang lại lợi ích và sức khỏe cho cả bản thân và người khác.

 

>> Xem thêm: Bộ Thải Độc Diện Chẩn

 

0like
0 Bình luận
102 Đã xem
Share

Tham gia thảo luận

chat
Bạn hãy Đăng nhập để thảo luận

icon mặt cười

Bài viết được quan tâm

Xem thêm >>