Bộ Ổn Định Thần Kinh Diện Chẩn

Bộ Ổn định Thần kinh Diện Chẩn Bùi Quốc Châu được thiết kế đặc biệt để giúp người sử dụng giảm các triệu chứng của suy nhược thần kinh, cũng như tăng cường trí nhớ và khả năng tập trung. Đây là một phương pháp tự nhiên và an toàn, được phát triển dựa trên nguyên lý cân bằng năng lượng trong cơ thể và tinh thần. Bộ Ổn định Thần kinh này không chỉ giúp cải thiện tình trạng thần kinh hiện tại mà còn hỗ trợ trong việc duy trì sức khỏe tinh thần lâu dài. 

1. Phác đồ Bộ Ổn Định Thần Kinh

124, 34, 103, 106, 267, 300, 0, 26, 50, 1, 37

bộ ổn định thần kinh diện chẩn

2. Tác dụng của Bộ Ổn Định Thần Kinh

Bộ Ổn định thần kinh Diện Chẩn Bùi Quốc Châu dùng cho người bệnh bị suy nhược thần kinh, hay rối loạn lo âu, sợ hãi, mất ngủ, hay quên, kém trí nhớ.

3. Ý nghĩa từng huyệt trong Bộ Ổn Định Thần Kinh

Huyệt số 124: Liên hệ mật (124+) và lá lách (124-)

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Trấn thống
  • Liễm hãm (cầm mồ hôi)
  • Chống dị ứng

- Chủ trị:

  • Đau lưng
  • Cơn ghiền ma túy
  • Suy nhược thần kinh
  • Mất ngủ
  • Nhức đầu
  • Đổ mồ hôi lạnh
  • Chảy máu cam
  • Viêm mũi dị ứng
  • Vảy nến – bệnh ngoài da

Huyệt số 34: liên hệ tim

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Trấn thống
  • Điều hòa nhịp tim
  • Tăng thị lực
  • Chống co cơ
  • Liên hệ tim
  • Tương ứng thần kinh thị giác (thần kinh số II)

- Chủ trị:

  • Vọp bẻ (chuột rút)
  • Mất ngủ (phối hợp với huyệt 124)
  • Nhức đầu
  • Suy nhược thần kinh
  • Đau bàn chân, ngón chân
  • Nhức mỏi bả vai
  • Tim đập nhanh
  • Đau dạ dày
  • Mờ mắt
  • Nhức răng
  • Nôn, nấc
  • Vọp bẻ (chân)

Huyệt số 103:

- Tác dụng:

  • Tăng cường trí nhớ, trí thông minh, sự tập trung tư tưởng, sự hoạt động
  • An thần
  • Thăng khí
  • Giảm đau đỉnh đầu
  • Giảm đau cột sống
  • Làm tỉnh táo, sáng suốt
  • Tương ứng đỉnh đầu

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Kinh phong
  • Nhức đỉnh đầu
  • Kém trí nhớ, kém năng động, kém hăng hái
  • Đau cột sống
  • Trĩ – lòi dom
  • Sa dạ con
  • Thị lực kém
  • Nghiện thuốc lá
  • Đau đầu do va chạm, chấn thương (nhẹ)

Huyệt số 106: Liên hệ tim, vùng chẩm gáy

- Tác dụng:

  • An thần
  • Trấn thống vùng răng hàm và vùng chẩm gáy
  • Điều hòa nhịp tim
  • Cầm mồ hôi
  • Làm thông mũi

- Chủ trị:

  • Bệnh về tim mạch
  • Mất ngủ – ác mộng
  • Nhức đầu vùng trán, vùng chẩm
  • Nhức răng
  • Đau nhức cổ, gáy, vai, lưng
  • Ra mồ hôi
  • Nghẹt mũi
  • Bướu cổ

Huyệt số 267:

- Tác dụng:

  • An thần
  • Điều chỉnh nhịp tim
  • Điều chỉnh co vòng mi
  • Ngay vị trí huyệt Ngư yêu

- Chủ trị:

  • Đau mắt
  • Mệt tim
  • Mất ngủ
  • Liệt thần kinh 7 ngoại biên
  • Mắt nhắm không khít hay sụp mí mắt

Huyệt số 300: Liên hệ thận

- Tác dụng:

  • Bổ thận, làm hưng phấn tình dục, làm cường dương (300+)
  • Trấn thống vùng thận, thắt lưng, ngón tay trỏ

- Chủ trị:

  • Nghiện thuốc lá
  • Đau lưng vùng thận
  • Tiểu đêm
  • Suy nhược cơ thể, suy nhược sinh dục, dương suy

Huyệt số 0: liên hệ tuyến thượng thận và nhiều vùng trong cơ thể (như lưng, tay, chân, bộ phận sinh dục,...)

- Tác dụng:

  • Ổn định thần kinh
  • Điều hoà tim mạch, giảm cơ giật động mạch
  • Điều hòa huyết áp
  • Trấn thống (giảm đau)
  • Tiêu thực (làm tiêu hóa thức ăn)
  • Cầm mồ hôi, giảm tiết dịch (giảm xuất tiết các chất dịch)
  • Vượng mạch, cầm máu
  • Làm ấm, tăng lực
  • Làm co thắt tử cung
  • Làm cường sinh dục (bền tinh, bổ thận thủy)
  • Tăng sức đề kháng cơ thể, bồi bổ nguyên khí

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể, mệt mỏi
  • Suy nhược sinh dục, xuất tinh sớm
  • Cảm lạnh, sổ mũi
  • Huyết áp cao hoặc thấp
  • Cơn đau bão thận
  • Các bệnh ngoài da, lở loét, chảy nước vàng
  • Ra mồ hôi tay chân
  • Tim đập nhanh
  • Các bệnh mắt
  • Viêm mũi dị ứng
  • Cơn nghiền ma túy
  • Nhức răng hàm dưới
  • Khó tiêu
  • Tiểu nhiều, sốc thuốc
  • Thần kinh tọa
  • Liệt dây thần kinh số 7 ngoại biên
  • Đau bao tử do thận
  • Huyết trắng
  • Phỏng lở nước sôi.

Huyệt số 26: liên hệ tim

- Tác dụng:

  • Làm giãn cơ (cơ trơn, cơ vân)
  • An thần – Trấn thống
  • Điều hòa tim mạch – Hạ nhiệt
  • Hạ huyết áp mạnh
  • Chống co thắt, co giật
  • Làm nở mạch máu – Lợi tiểu
  • Hành khí – Hạ đàm
  • Tăng tiết dịch
  • Giải độc, giải rượu
  • Ức chế tình dục
  • Tương ứng tuyến Yên
  • Tương ứng thần kinh phó giao cảm
  • Tương tự thuốc hạ nhiệt, giảm đau Aspirin, Paracetamon
  • Điều hòa nhịp tim – Làm long đàm
  • Trấn thống vùng khuỷu tay và hạ sườn

- Chủ trị:

  • Say rượu
  • Ngộ độc rượu
  • Đau cột sống thắt lưng
  • Mất ngủ
  • Tâm thần
  • Co giật
  • Cảm sốt
  • Chóng mặt
  • Huyết áp cao
  • Sốt rét
  • Hen, suyễn
  • Nấc, nôn
  • Tiểu khó, bí tiểu
  • Tim đập mạnh, nhanh
  • Ngứa
  • Nghẹt mũi, nhức đầu
  • Phỏng lở, nóng rát
  • Đau nặng quanh hốc mắt
  • Tay co duỗi khó khăn
  • Say rượu, rắn, rít, bò cạp chích, ong đánh
  • Viêm phế quản mãn tính
  • Nặng ngực khó thở, thiếu oxy
  • Suyễn
  • Rối loạn nhịp tim
  • Đau nhức khuỷu tay
  • Đau thần kinh liên sườn
  • Đau vùng khoeo chân
  • Huyết áp cao
  • Đau tức lói vùng hông

Huyệt số 50: liên hệ gan và can kinh

- Tác dụng:

  • Điều chỉnh gân, cơ
  • Tăng cường tính miễn nhiễm
  • An thần
  • Trấn thống
  • Tiêu viêm
  • Làm tăng huyết áp
  • Thăng khí
  • Chống dị ứng
  • Điều hoà khí huyết
  • Giải độc
  • Liễm hạn (cầm mồ hôi)
  • Trợ tiêu hóa
  • Cầm máu
  • Trấn thống vùng gan, mật

- Chủ trị:

  • Bong gân (tay, chân, cổ gáy)
  • Dị ứng, ngứa khắp người, nổi mề đay
  • Mất ngủ
  • Đau mỏi cổ gáy, vẹo cổ
  • Kinh phong
  • Đau hông sườn
  • Bệnh gan, mật, xơ gan cổ trướng
  • Nhức đỉnh đầu, nhức đầu dữ dội
  • Huyết áp thấp
  • Phong thấp, tay chân đổ mồ hôi
  • Tĩnh mạch trướng
  • Khó tiêu, ợ chua, no hơi
  • Bón, tiêu chảy, trĩ
  • Mũi nghẹt do lạnh
  • Đau thần kinh tam thoa
  • Rong kinh, băng huyết
  • Liệt mặt, bệnh về mắt, mắt mờ
  • Ho (do gan)
  • Bướu cổ, viêm mũi dị ứng
  • Thị lực kém
  • Nghiện thuốc lá
  • Đau đầu do va chạm chấn thương (nhẹ)
  • Sỏi mật, sỏi gan, viêm gan siêu vi
  • Cholesterol trong máu cao

Huyệt số 1: Liên hệ tim mạch

- Tác dụng:

  • An thần (làm dịu thần kinh)
  • Điều hòa nhịp tim
  • Giảm tiết dịch
  • Tăng huyết áp
  • Thăng khí (đưa khí lên)
  • Tăng lực (làm tăng cường sinh lực, làm khoẻ người)
  • Làm ấm người
  • Làm cường dương
  • Giảm đau cột sống

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Suy nhược thần kinh
  • Đau cột sống (không cuối ngửa được), cụp xương sống
  • Đau bụng do lạnh
  • Tiêu chảy, kiết lỵ
  • Đau thần kinh tọa
  • Suy nhược sinh dục (liệt dương, tảo tinh, di mộng tinh)
  • Đau bụng kinh
  • Trĩ, lòi dom
  • Rong kinh
  • Bạch đới
  • Sổ mũi
  • Rối loạn nhịp tim, mệt khó thở

Huyệt số 37: Liên hệ lá lách và tỳ kinh

- Tác dụng:

  • Cầm máu
  • Thông hành khí huyết
  • Trợ tiêu hóa
  • Giảm đau vùng lách
  • Tiêu đàm nhớt
  • Điều hòa sự bài tiết nước tiểu

- Chủ trị:

  • Suy nhược cơ thể
  • Tiểu ít, tiểu nhiều, bí tiểu
  • Tiểu nóng gắt
  • Đau vùng lạch
  • Xuất huyết (rong kinh, chảy máu dạ dày)
  • Tê toàn thân
  • Tay chân nặng nề, bại, phù
  • Nặng đầu
  • Đau dây thần kinh tam thoa
  • Nhiều đàm nhớt
  • Suyễn do tỳ
  • Liệt dây 7 ngoại biên (liệt mặt)
  • Sưng bầm (do té ngã, va chạm, chấn thương) 

Trên đây là tóm tắt về các phương pháp, tác dụng và ý nghĩa của từng huyệt trong Bộ Ổn Định Thần Kinh Diện chẩn liệu pháp. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ hiểu cách áp dụng Bộ Ổn Định Thần Kinh trong việc phòng và điều trị các loại bệnh cho bệnh nhân một cách hiệu quả và chính xác nhất. Nắm vững kiến thức về các huyệt và cách chúng tương tác với cơ thể có thể giúp bạn trở thành một người làm Diện Chẩn thành công.

 

>> Xem thêm: Bộ nội tiết tố Diện chẩn

 

0like
0 Bình luận
110 Đã xem
Share

Tham gia thảo luận

chat
Bạn hãy Đăng nhập để thảo luận

icon mặt cười

Bài viết được quan tâm

Xem thêm >>